Mô tả
Động cơ thủy lực JinJia 80/100/125/160/195/245/305/395/500 Orbit thực sự là một sản phẩm hiệu quả và đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng. Được tạo ra với tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, động cơ này tối ưu hóa năng suất thủy lực và chuyển đổi năng lượng để đảm bảo hiệu quả làm việc tối đa. Thiết kế vỏ ngoài của động cơ thủy lực này bền bỉ và đáng tin cậy, giúp nó có khả năng chịu được điều kiện khắc nghiệt và cung cấp hiệu suất tối ưu ngay cả trong môi trường đòi hỏi cao nhất. Cho dù bạn đang hoạt động trong xây dựng, nông nghiệp, khai thác mỏ hay bất kỳ ngành công nghiệp nào khác, động cơ này được thiết kế để hỗ trợ hệ thống thủy lực một cách mạnh mẽ. Động cơ thủy lực này giảm thiểu thời gian lắp đặt và chi phí bảo trì nhờ thiết kế nhẹ và gọn gàng. Sự tiện lợi trong thiết kế giúp nó phù hợp cho nhiều loại máy móc khác nhau như máy đào, máy ủi đất, cần cẩu và nhiều thiết bị khác. Ngoài ra, động cơ thủy lực này được thiết kế để tạo ra quy trình vận hành mượt mà, chính xác, dễ dàng kiểm soát và đảm bảo hiệu quả công việc tối đa. Động cơ thủy lực JinJia 80/100/125/160/195/245/305/395/500 Orbit được thiết kế để đạt hiệu quả cao, cung cấp năng lượng vượt trội với mức tiêu thụ năng lượng tối thiểu. Nó tạo ra tiếng ồn cực kỳ thấp, mang lại môi trường làm việc phù hợp ngay cả ở những khu vực nhạy cảm với tiếng ồn. Hơn nữa, động cơ thủy lực này thân thiện với môi trường và dễ lắp đặt, khiến nó trở thành một giải pháp thay thế tuyệt vời cho những ai ưu tiên hiệu suất và tính bền vững. Động cơ thủy lực này linh hoạt và đáng tin cậy, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy cao trong mọi ứng dụng từ thiết bị xây dựng đến hệ thống băng tải và ròng rọc.
Dung tích (ml/r) 8-50 |
Dung tích (ml/r) 50-400 |
Dung tích (ml/r) 80-500 |
Tốc độ (vòng/phút) 400-150 |
Tốc độ (vòng/phút) 145-698 |
Tốc độ (Vòng/phút) 142-850 |
Lưu lượng (Lít/phút) 16-20 |
Lưu lượng (Lít/phút) 38-58 |
Lưu lượng (Lít/phút) 85-130 |
Mô-men xoắn (N*m) 15-88 |
Mô-men xoắn (N*m) 86-521 |
Mô-men xoắn (N*m) 285-860 |
Dung tích(ml/r) 80-500 |
Dung tích(ml/r) 80-475 |
Dung tích(ml/r) 3100-1600 |
Tốc độ(Vòng/phút) 246-956 |
Tốc độ(Vòng/phút) 185-988 |
Tốc độ(Vòng/phút) 250-699 |
Lưu lượng(L/p) 85-130 |
Lưu lượng(L/p) 80-90 |
Lưu lượng(L/p) 225-400 |
Mô-men xoắn(N*m) 285-860 |
Mô-men xoắn (N*m) 250-960 |
Mô-men xoắn (N*m) 1356-5500 |
Thay thế Danfoss |
Thay thế EATON |
|||||
151-041* |
151G-004* |
151F-050* |
Dòng S |
103-* |
||
151-071* |
151G-000* |
151F-220* |
Chuỗi J |
129-02*、129-03*、129-04* |
||
154-649* |
151G-003* |
151F-051* |
Dòng H |
101-17*、101-18* |
||
151-040* |
151G-027* |
151F-221* |
||||
151-070* |
151G-5032 |
151F-230* |
||||
151-042* |
151F-231* |
|||||
151-072* |
151F-054* |





Chúng tôi có trụ sở tại Sơn Đông, Trung Quốc từ năm 2013, bán hàng cho Thị Trường Nội Địa (30.00%) Đông Âu (20.00%) Bắc Mỹ (15.00%) Tây Âu (10.00%) Đông Nam Á (10.00%) Nam Mỹ (6.00%) Đông Á (2.00%) Nam Á (1.00%) Đại Dương (1.00%) Nam Âu (1.00%) Trung Mỹ (1.00%) Bắc Âu (1.00%) Châu Phi (1.00%) Trung Đông (1.00%). Tổng cộng có khoảng 51-100 người trong văn phòng của chúng tôi.
2. Làm thế nào chúng tôi có thể đảm bảo chất lượng?
Luôn luôn có mẫu thử trước khi sản xuất hàng loạt;
Luôn kiểm tra cuối cùng trước khi vận chuyển;
3. Bạn có thể mua gì từ chúng tôi?
Motor Thủy Lực Quỹ Đạo Motor Thủy Lực Winch Thủy Lực Phụ Tùng Thủy Lực
4. Tại sao bạn nên mua từ chúng tôi chứ không phải từ các nhà cung cấp khác?
Chúng tôi là nhà sản xuất trực tiếp các bộ phận thủy lực với hơn 17 năm kinh nghiệm sản xuất! Với cùng mức giá, motor thủy lực của chúng tôi có cấu trúc mới hơn, vật liệu chắc chắn hơn và thời gian giao hàng nhanh hơn!
5. Chúng tôi có thể cung cấp những dịch vụ gì?
Các điều khoản giao hàng được chấp nhận: FOBCFRCIFEXWCIPDDPDDU Giao Hàng Nhanh;
Loại tiền tệ thanh toán được chấp nhận: USD EUR CAD AUD HKD GBP CNY;
Loại thanh toán được chấp nhận: T/L/C Thẻ Tín Dụng Western Union Tiền Mặt;
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Nhật Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Đức Tiếng Ả Rập Tiếng Pháp Tiếng Nga Tiếng Hindi Tiếng Ý